cùng đinh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kṳŋ˨˩ ɗïŋ˧˧ | kuŋ˧˧ ɗïn˧˥ | kuŋ˨˩ ɗɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kuŋ˧˧ ɗïŋ˧˥ | kuŋ˧˧ ɗïŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửacùng đinh
- (cũ) Người đàn ông thuộc tầng lớp nghèo khổ và bị khinh rẻ nhất ở nông thôn thời trước.
- Thượng anh hùng, hạ cùng đinh. (tục ngữ)
Tham khảo
sửa- Cùng đinh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam