công nông
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ nəwŋ˧˧ | kəwŋ˧˥ nəwŋ˧˥ | kəwŋ˧˧ nəwŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ nəwŋ˧˥ | kəwŋ˧˥˧ nəwŋ˧˥˧ |
Danh từ sửa
công nông
- Công nhân và nông dân (nói gộp)
- Khối liên minh công nông.
- (Khẩu ngữ) xe công nông (nói tắt)
- Công nông chở thóc về cho bà con.
Tham khảo sửa
- Công nông, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam