công cán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ kaːn˧˥ | kəwŋ˧˥ ka̰ːŋ˩˧ | kəwŋ˧˧ kaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ kaːn˩˩ | kəwŋ˧˥˧ ka̰ːn˩˧ |
Danh từ
sửacông cán
- Việc làm được với nhiều vất vả, khó nhọc (nói khái quát).
- Ca dao Việt Nam:
- Dã tràng xe cát biển Đông,
Nhọc nhằn mà chẳng nên công cán gì.
- Dã tràng xe cát biển Đông,
- Ca dao Việt Nam:
- (Khẩu ngữ) Tiền công (nói khái quát).
- Công cán bèo bọt.
Tham khảo
sửa- Công cán, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam