cáo chung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːw˧˥ ʨuŋ˧˧ | ka̰ːw˩˧ ʨuŋ˧˥ | kaːw˧˥ ʨuŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːw˩˩ ʨuŋ˧˥ | ka̰ːw˩˧ ʨuŋ˧˥˧ |
Động từ
sửacáo chung
- (Vch.) . Có dấu hiệu cho biết là đã kết liễu; suy tàn (thường nói về chế độ xã hội).
- Chủ nghĩa thực dân đã cáo chung.
Tham khảo
sửa- "cáo chung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)