cá chậu chim lồng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaː˧˥ ʨə̰ʔw˨˩ ʨim˧˧ lə̤wŋ˨˩ | ka̰ː˩˧ ʨə̰w˨˨ ʨim˧˥ ləwŋ˧˧ | kaː˧˥ ʨəw˨˩˨ ʨim˧˧ ləwŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˩˩ ʨəw˨˨ ʨim˧˥ ləwŋ˧˧ | kaː˩˩ ʨə̰w˨˨ ʨim˧˥ ləwŋ˧˧ | ka̰ː˩˧ ʨə̰w˨˨ ʨim˧˥˧ ləwŋ˧˧ |
Thành ngữ
sửa- (nghĩa bóng) Ví tình cảnh bị giam giữ, tù túng, mất tự do.
- 1990, Mai Kim Ngọc, Thuyền nhân: truyện dài[1], Văn Nghệ, tr. 36:
- Trời cao đất rộng lẽ ra phản ánh cái tự do của con người, lại trở thành mỉa mai cho thân phận tù đầy. Nếu có cánh hải âu nương gió bay lên bây giờ thì hình tượng tự do ấy chỉ thêm nhem thèm kẻ đang lâm cảnh cá chậu chim lồng.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Cá chậu chim lồng, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Đọc thêm
sửa- "cá chậu chim lồng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)