Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Từ ghép giữa cào +‎ cấu.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤ːw˨˩ kəw˧˥kaːw˧˧ kə̰w˩˧kaːw˨˩ kəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˧ kəw˩˩kaːw˧˧ kə̰w˩˧

Động từ sửa

cào cấu

  1. Càocấu (nói khái quát).
    Trên người có nhiều vết cào cấu.
  2. Đòi hỏi, vơ vét từng món tiền nhỏ của người dưới quyền.
    Tay Chủ tịch cào cấu nhân dân trong xã.