Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cào cấu
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Từ nguyên
1.2
Cách phát âm
1.3
Động từ
Tiếng Việt
sửa
Từ nguyên
sửa
Từ ghép giữa
cào
+
cấu
.
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ka̤ːw
˨˩
kəw
˧˥
kaːw
˧˧
kə̰w
˩˧
kaːw
˨˩
kəw
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaːw
˧˧
kəw
˩˩
kaːw
˧˧
kə̰w
˩˧
Động từ
sửa
cào
cấu
Cào
và
cấu
(
nói khái quát
)
.
Trên người có nhiều vết
cào cấu
.
Đòi hỏi
,
vơ vét
từng món
tiền
nhỏ của người dưới quyền.
Tay Chủ tịch
cào cấu
nhân dân trong xã.