buồn tình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓuən˨˩ tï̤ŋ˨˩ | ɓuəŋ˧˧ tïn˧˧ | ɓuəŋ˨˩ tɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓuən˧˧ tïŋ˧˧ |
Tính từ
sửabuồn tình
- Buồn vì cảm thấy trống rỗng và không có việc gì làm, không biết làm gì.
- ngồi không buồn tình, lôi mấy tờ báo cũ ra xem
Tham khảo
sửa- Buồn tình, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam