bryte
Tiếng Na Uy
sửaĐộng từ
sửaDạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å bryte |
Hiện tại chỉ ngôi | bryter |
Quá khứ | braut/brøt |
Động tính từ quá khứ | brutt |
Động tính từ hiện tại | — |
bryte
- Bẻ gẫy, làm gẫy. Khúc xạ (ánh sáng).
- å bryte i stykker noe
- Bølgene bryter mot stranden.
- Vannflaten bryter lysstrålene.
- en brutt linje
- Cắt đứt, ngưng ngang, ngắt.
- Hun brøt forlovelsen.
- Å bryte et løfte
- Vi må bryte telefonsamtalen om to minutter.
- Deltageren brøt løpet.
- å bryte stillheten
- å bryte sitt ord — Thất hứa, không giữ lời.
- 3. Hun brøt av en kvist. — Cô ta bẽ gẫy một nhánh cây.
- Tyven brøt seg inn i huset. — Kẻ trộm đột nhập vào nhà.
- å bryte inn i en samtale — Nói chen vào một cuộc đối thoại.
- å bryte ned et gjerde — Làm ngã, gẫy hàng rào.
- å bryte opp et pengeskap — Cạy bung tủ tiền, két tiền.
- Gjestene brøt opp klokka ett. — Khách ra về lúc một giờ.
- Forhandlingene brøt sammen. — Cuộc thương nghị đi đến chỗ tan rã.
- Han brøt sammen og begynte å gråte. — Nó không tự chủ được và bật khóc.
- Fangen brøt seg ut av fengslet. — Tù phạm vượt ngục.
- Det bryt ut brann i går kveld. — Hỏa hoạn bộc phát vào chiều tối hôm qua.
Tham khảo
sửa- "bryte", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)