bon chen
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔn˧˧ ʨɛn˧˧ | ɓɔŋ˧˥ ʨɛŋ˧˥ | ɓɔŋ˧˧ ʨɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔn˧˥ ʨɛn˧˥ | ɓɔn˧˥˧ ʨɛn˧˥˧ |
Động từ
sửabon chen
- Len lỏi chật vật trong môi trường chật hẹp một cách nhọc nhằn hoặc ti tiện.
- Tranh giành để cố cầu danh hoặc mưu lợi.
- cuộc sống bon chen
- bon chen danh lợi
Tham khảo
sửa- Bon chen, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam