binh lửa
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓïŋ˧˧ lɨ̰ə˧˩˧ | ɓïn˧˥ lɨə˧˩˨ | ɓɨn˧˧ lɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïŋ˧˥ lɨə˧˩ | ɓïŋ˧˥˧ lɨ̰ʔə˧˩ |
Danh từ
sửabinh lửa
- (cũ, văn học) Chiến tranh, về mặt lửa đạn tàn khốc.
- "Bỗng đâu binh lửa ầm ầm, Gió bay nhà bạc, cát lầm cửa thưa." (PT)
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Binh lửa, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam