binh cách
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓïŋ˧˧ kajk˧˥ | ɓïn˧˥ ka̰t˩˧ | ɓɨn˧˧ kat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïŋ˧˥ kajk˩˩ | ɓïŋ˧˥˧ ka̰jk˩˧ |
Từ nguyên
sửaTừ binh (“binh khí”) + cách (“áo giáp và mũ đầu mâu”).
Danh từ
sửabinh cách
- Cuộc binh đao chinh chiến.
- (cũ, văn học) khí giới và áo giáp (hoặc cái mộc) bằng da; dùng để chỉ việc chiến tranh, về mặt giặc giã, loạn lạc
- "Rằng: Nàng chút phận hồng nhan, Gặp cơn binh cách nhiều nàn cũng thương!" (TKiều)
Tham khảo
sửa- Binh cách, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "binh cách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)