biến tần
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiən˧˥ tə̤n˨˩ | ɓiə̰ŋ˩˧ təŋ˧˧ | ɓiəŋ˧˥ təŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiən˩˩ tən˧˧ | ɓiə̰n˩˧ tən˧˧ |
Danh từ
sửabiến tần
- thiết bị điện có chức năng biến đổi dòng điện một chiều hoặc xoay chiều thành dòng điện xoay chiều có tần số và điện áp có thể điều chỉnh.
- Máy biến tần một pha.