bay bổng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaĐộng từ
sửabay bổng
- Bay cao lên không trung.
- Cánh diều bay bổng giữa trời cao.
- Nguyễn Du, Truyện Kiều:
- Cánh hồng bay bổng tuyệt vời
- Đã mòn con mắt phương trời đăm đăm.
Dịch
sửaBản dịch
Tham khảo
sửa“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam