Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɔ̰˧˩˧ kuək˨˩ɓɔ˧˩˨ kuək˨˨ɓɔ˨˩˦ kuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɔ˧˩ kuək˨˨ɓɔ̰ʔ˧˩ kuək˨˨

Động từ

sửa

bỏ cuộc

  1. Bỏ không tham dự cuộc thi hoặc tham dự nửa chừng rồi bỏ.
    Đến chậm, coi như bỏ cuộc.
    Thua cũng không bỏ cuộc.
  2. (khẩu ngữ) bỏ dở, không theo đuổi đến cùng (việc cùng làm với nhiều người).
    Thấy khó thì bỏ cuộc.

Tham khảo

sửa
  • Bỏ cuộc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam