bọ hung
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɔ̰ʔ˨˩ huŋ˧˧ | ɓɔ̰˨˨ huŋ˧˥ | ɓɔ˨˩˨ huŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɔ˨˨ huŋ˧˥ | ɓɔ̰˨˨ huŋ˧˥ | ɓɔ̰˨˨ huŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửabọ hung
- (Động vật học) Bọ có cánh cứng, to bằng ngón chân cái, màu đen.
- Bọ hung thường sống trong các đám phân trâu bò.
Tham khảo
sửa- "bọ hung", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)