Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓe̤˨˩ tʰe˧˥ɓe˧˧ tʰḛ˩˧ɓe˨˩ tʰe˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓe˧˧ tʰe˩˩ɓe˧˧ tʰḛ˩˧

Danh từ

sửa

bề thế

  1. Thế lực lớn lao.
    Bề thế cách mạng bắt đầu xây trên những chân vạc mới (Trần Bạch Đằng)

Tính từ

sửa

bề thế

  1. Quan trọng, có ảnh hưởng lớn.
    Một công trình điêu khắc bề thế (Nguyễn Tuân)

Tham khảo

sửa