bề thế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓe̤˨˩ tʰe˧˥ | ɓe˧˧ tʰḛ˩˧ | ɓe˨˩ tʰe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓe˧˧ tʰe˩˩ | ɓe˧˧ tʰḛ˩˧ |
Danh từ
sửabề thế
- Thế lực lớn lao.
- Bề thế cách mạng bắt đầu xây trên những chân vạc mới (Trần Bạch Đằng)
Tính từ
sửabề thế
- Quan trọng, có ảnh hưởng lớn.
- Một công trình điêu khắc bề thế (Nguyễn Tuân)
Tham khảo
sửa- "bề thế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)