bặt thiệp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ʔt˨˩ tʰiə̰ʔp˨˩ | ɓa̰k˨˨ tʰiə̰p˨˨ | ɓak˨˩˨ tʰiəp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓat˨˨ tʰiəp˨˨ | ɓa̰t˨˨ tʰiə̰p˨˨ |
Tính từ
sửabặt thiệp
- Lịch sự, khéo léo, thông thạo trong cách giao thiệp.
- Ăn nói bặt thiệp.
Tham khảo
sửa- "bặt thiệp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)