bại lộ
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰ːʔj˨˩ lo̰ʔ˨˩ | ɓa̰ːj˨˨ lo̰˨˨ | ɓaːj˨˩˨ lo˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːj˨˨ lo˨˨ | ɓa̰ːj˨˨ lo̰˨˨ |
Động từ
sửa- Lộ hoàn toàn, không còn giấu giếm được nữa.
- Âm mưu bị bại lộ.
- Nếu chẳng may bị bại lộ thì không còn con đường nào thoát.
Tham khảo
sửa- "bại lộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)