bút tích
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓut˧˥ tïk˧˥ | ɓṵk˩˧ tḭ̈t˩˧ | ɓuk˧˥ tɨt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓut˩˩ tïk˩˩ | ɓṵt˩˧ tḭ̈k˩˧ |
Danh từ
sửabút tích
- Nét chữ viết tay, bản viết tay còn để lại (của người đã chết hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng).
- Bút tích Hồ Chủ tịch.