bù trừ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓṳ˨˩ ʨɨ̤˨˩ | ɓu˧˧ tʂɨ˧˧ | ɓu˨˩ tʂɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓu˧˧ tʂɨ˧˧ |
Động từ
sửabù trừ
- Lấy chỗ thừa bù vào chỗ thiếu, chỗ hơn bù chỗ kém, v.v.
- Chỗ hơn chỗ kém bù trừ cho nhau là vừa đủ.
- Luật bù trừ.
Tham khảo
sửa- Bù trừ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam