bønn
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | bønn | bønna, bønnen |
Số nhiều | bønner | bønnene |
bønn gđc
- Sự cầu khẩn, năn nỉ, kêu nài.
- Han kom med en bønn om hjelp til flyktningene.
- Det er ikke bønn for det. — Không có gì để năn nỉ, kêu xin.
- bønnfalle v. — Van xin, kêu nài, cầu khẩn.
- Lời cầu nguyện.
- La oss vende oss til Gud i bønn.
- Presten bad en bønn.
Từ dẫn xuất
sửa- (1) ubønnhørlig : Không đoái hoài đến lời cầu khẩn, van xin.
- (2) bønnemøte gđ: Buổi cầu nguyện.
- (2) aftenbønn: Lễ cầu nguyện vào buổi chiều.
Tham khảo
sửa- "bønn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)