Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 平等.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ ɗa̰ŋ˧˩˧ɓïn˧˧ ɗaŋ˧˩˨ɓɨn˨˩ ɗaŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ ɗaŋ˧˩ɓïŋ˧˧ ɗa̰ʔŋ˧˩

Tính từ

sửa

bình đẳng

  1. Ngang hàng nhau về địa vịquyền lợi.
    Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng (Hồ Chí Minh)

Tham khảo

sửa