bình đẳng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓï̤ŋ˨˩ ɗa̰ŋ˧˩˧ | ɓïn˧˧ ɗaŋ˧˩˨ | ɓɨn˨˩ ɗaŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïŋ˧˧ ɗaŋ˧˩ | ɓïŋ˧˧ ɗa̰ʔŋ˧˩ |
Từ nguyênSửa đổi
Tính từSửa đổi
bình đẳng
- Ngang hàng nhau về địa vị, về quyền lợi.
- Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng (Hồ Chí Minh)
Tham khảoSửa đổi
- "bình đẳng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)