bình đẳng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửa- Ngang hàng nhau về địa vị và quyền lợi.
- Tất cả các dân tộc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng (Hồ Chí Minh)
Tham khảo
sửa- "bình đẳng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)