béng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓɛŋ˧˥ | ɓɛ̰ŋ˩˧ | ɓɛŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓɛŋ˩˩ | ɓɛ̰ŋ˩˧ |
Phó từ
sửabéng
- (thông tục, làm việc gì đó) Ngay lập tức, nhanh và gọn, cốt cho xong.
- (mất, quên) Một cách rất nhanh và không còn lại một chút gì.
- Mất béng cái đồng hồ.
- 1948, Nam Cao, Đôi mắt:
- Ở nhà đã hỏi đường cẩn thận rồi, nhưng đến một ngã ba, lại quên béng mất, không biết phải rẽ lối nào.
- Đồng nghĩa: phéng
Tham khảo
sửa- Béng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam