Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaʔaj˧˥ na̰ːʔj˨˩ɓaːj˧˩˨ na̰ːj˨˨ɓaːj˨˩˦ naːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓa̰ːj˩˧ naːj˨˨ɓaːj˧˩ na̰ːj˨˨ɓa̰ːj˨˨ na̰ːj˨˨

Động từ

sửa

bãi nại

  1. Thôi, huỷ bỏ, không khiếu nại, kiện tụng nữa.

Tham khảo

sửa