Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːw˨˩ mɔ̤n˨˩ɓaːw˧˧ mɔŋ˧˧ɓaːw˨˩ mɔŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːw˧˧ mɔn˧˧

Động từ

sửa

bào mòn

  1. Phá huỷ dần dần từng một, làm cho hư hại.
    Kim loại bị bào mòn.
    Đất bị bào mòn.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Bào mòn, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam