Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ajŋ˧˧ lïŋ˧˧an˧˥ lïn˧˥an˧˧ lɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ajŋ˧˥ lïŋ˧˥ajŋ˧˥˧ lïŋ˧˥˧

Từ nguyên

sửa
Anh: đẹp tốt; linh: thiêng liêng

Danh từ

sửa

anh linh

  1. Hồn thiêng liêng.
    Anh linh các liệt sĩ.

Tính từ

sửa

anh linh

  1. Thiêng liêng.
    Người mê tín cho là vị thần thờ ở miếu đó anh linh.

Tham khảo

sửa