anh linh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ajŋ˧˧ lïŋ˧˧ | an˧˥ lïn˧˥ | an˧˧ lɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ajŋ˧˥ lïŋ˧˥ | ajŋ˧˥˧ lïŋ˧˥˧ |
Từ nguyên
sửa- Anh: đẹp tốt; linh: thiêng liêng
Danh từ
sửaanh linh
- Hồn thiêng liêng.
- Anh linh các liệt sĩ.
Tính từ
sửaanh linh
- Thiêng liêng.
- Người mê tín cho là vị thần thờ ở miếu đó anh linh.
Tham khảo
sửa- "anh linh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)