an táng
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Phiên âm từ chữ Hán 安葬. Trong đó: 安 (“an”: yên); 葬 (“táng”: chôn cất).
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ taːŋ˧˥ | aːŋ˧˥ ta̰ːŋ˩˧ | aːŋ˧˧ taːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ taːŋ˩˩ | aːn˧˥˧ ta̰ːŋ˩˧ |
TP.HCM, giọng nữ (tập tin)
Từ tương tự sửa
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ sửa
an táng
- (Trang trọng) Chôn cất người chết theo nghi thức trọng thể.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
- Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
Tham khảo sửa
- "an táng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Từ điển: an táng