an táng
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaPhiên âm từ chữ Hán 安葬. Trong đó: 安 (“an”: yên); 葬 (“táng”: chôn cất).
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ taːŋ˧˥ | aːŋ˧˥ ta̰ːŋ˩˧ | aːŋ˧˧ taːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ taːŋ˩˩ | aːn˧˥˧ ta̰ːŋ˩˧ |
TP.HCM, giọng nữ (tập tin)
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửaan táng
- (Trang trọng) Chôn cất người chết theo nghi thức trọng thể.
- Dự lễ an táng người bạn.
- An táng tại nghĩa trang liệt sĩ.
- Làm lễ an táng.
Tham khảo
sửa- "an táng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Từ điển: an táng