Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 安葬. Trong đó: (“an”: yên); (“táng”: chôn cất).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
aːn˧˧ taːŋ˧˥aːŋ˧˥ ta̰ːŋ˩˧aːŋ˧˧ taːŋ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
aːn˧˥ taːŋ˩˩aːn˧˥˧ ta̰ːŋ˩˧

Từ tương tự

Động từ

an táng

  1. (Trang trọng) Chôn cất người chết theo nghi thức trọng thể.
    Dự lễ an táng người bạn.
    An táng tại nghĩa trang liệt sĩ.
    Làm lễ an táng.

Tham khảo

sửa