an nhiên
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːn˧˧ ɲiən˧˧ | aːŋ˧˥ ɲiəŋ˧˥ | aːŋ˧˧ ɲiəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːn˧˥ ɲiən˧˥ | aːn˧˥˧ ɲiən˧˥˧ |
Tính từ sửa
an nhiên
- Yên ổn, bình thản như tự nhiên vốn thế.
- Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
- Bình an, thản nhiên.
Đồng nghĩa sửa
Tham khảo sửa
- An nhiên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam