altérer
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /al.te.ʁe/
Ngoại động từ
sửaaltérer ngoại động từ /al.te.ʁe/
- Làm biến chất, làm hỏng.
- Sửa hỏng đi, sửa sai đi.
- Un document altéré — một văn kiện bị sửa sai đi
- Altérer la vérité — nói sai sự thật, nói dối
- Làm phai lạt.
- Altérer l’amitié — làm phai lạt tình bạn
- Couleur altérée par le soleil — màu nhạt đi vì nắng
- Làm khát nước.
- Cette course m’a profondément altéré — chặng chạy đó làm cho tôi khát nước
Trái nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "altérer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)