ailihphilia
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaTừ có mục đích tạo ra để trở thành một từ có cách viết xuôi ngược đều giống nhau (palindrome). Người ta đã kết hợp hậu tố -philia (hậu tố tạo danh từ mang nghĩa yêu, thích) với cách viết đảo ngược lại của nó.
Danh từ
sửaailihphilia (không đếm được)
- (hài hước, từ tạo ra cho trường hợp cụ thể) Sự yêu thích các từ, câu hoặc số viết xuôi ngược đều giống nhau (palindrome).
- Bản mẫu:quote-newsgroup
- Bản mẫu:quote-newsgroup
- 2006, Richard Lederer, Word Wizard: Super Bloopers, Rich Reflections, and Other Acts of Word Magic, St. Martin's Press, →ISBN, tr. 232:
- Ladies and gentlemen! Children of all ages! We now present an exclusive interview with the Palindromedary himself, the two-way statement made flesh. This camel is a talking animal smitten with ailihphilia—the love of palindromes.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)