aibohphobia
Tiếng Anh
sửaTừ nguyên
sửaTừ có mục đích tạo ra để trở thành một từ có cách viết xuôi ngược đều giống nhau (palindrome). Người ta đã kết hợp hậu tố -phobia (hậu tố tạo danh từ mang nghĩa sợ hãi ám ảnh) với cách viết đảo ngược lại của nó.
Cách phát âm
sửaDanh từ
sửaaibohphobia (không đếm được)
- (hài hước, từ tạo ra cho trường hợp cụ thể) Nỗi sợ phi lí về các từ, câu hoặc số viết xuôi ngược đều giống nhau (palindrome).
- 1983, Author unknown, Science Digest, tr. 103:
- The article was a disservice to those of us who are unfortunate enough to be afflicted with aibohphobia.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 1997, Richard Lederer, The Word Circus: A Letter-perfect Book, tr. 60:
- We trust that we've relieved any Aibohphobia, any fear of palindromes that you might have harbored.
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 2004, Peter Seddon, Football Talk: The Language and Folklore of the World's Greatest Game, tr. 267:
- If you suffer from aibohphobia (fear of palindromes) you should skip a few pages while the rest of us go in search of […]
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)
- 2006 Feb, NewScientist, tr. 56, cột 3:
- We hope, however, that in passing this on we don't provoke any attacks of aibohphobia among our readers. This pallindrome, as Alan Lane discovered, means "an abnormal and persistent fear of pallindromes".
- (vui lòng thêm bản dịch tiếng Việt cho phần này)