ai bảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
aːj˧˧ ɓa̰ːw˧˩˧ | aːj˧˥ ɓaːw˧˩˨ | aːj˧˧ ɓaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːj˧˥ ɓaːw˧˩ | aːj˧˥˧ ɓa̰ːʔw˧˩ |
Phó từ
sửaai bảo
- (Khẩu ngữ) Từ dùng để giải thích và quy lỗi cho một người nào về điều không hay đã xảy ra cho bản thân người ấy.
- Bị đánh là phải, ai bảo bạn chọc nó!
- Phải phạt là đáng kiếp, ai bảo không chịu học.
- bị mắng là phải, ai bảo không nghe lời!
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Ai bảo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam