Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /a.ku.ty.me/

Ngoại động từ

sửa

accoutumer ngoại động từ /a.ku.ty.me/

  1. Tập quen.
    Accoutumer les enfants au travail — tập cho trẻ em quen lao động

Trái nghĩa

sửa

Nội động từ

sửa

accoutumer nội động từ /a.ku.ty.me/

  1. thói quen.
    Il a accoutumé d’y aller — nó có thói quen đến đấy

Tham khảo

sửa