abus
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaabus gđ (số nhiều abus)
- Sự lạm dụng.
- Abus de pouvoir — sự lạm (dụng) quyền hành
- L’abus d’alcool — sự uống quá nhiều rượu
- Sự sai lầm.
- C’est un abus de croire aux colonialistes — tin vào bọn thực dân là một sự sai lầm.
- (Số nhiều) Thói những lạm.
- Les abus des mandarins — thói nhũng lạm của bọn quan lại
- il y a de l’abus — quá rồi đấy!
Tham khảo
sửa- "abus", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tây Ban Nha
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaabus gđ or gc