Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

abus  (số nhiều abus)

  1. Sự lạm dụng.
    Abus de pouvoir — sự lạm (dụng) quyền hành
    L’abus d’alcool — sự uống quá nhiều rượu
  2. Sự sai lầm.
    C’est un abus de croire aux colonialistes — tin vào bọn thực dân là một sự sai lầm.
  3. (Số nhiều) Thói những lạm.
    Les abus des mandarins — thói nhũng lạm của bọn quan lại
    il y a de l’abus — quá rồi đấy!

Tham khảo

sửa

Tiếng Tây Ban Nha

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

abus  or gc

  1. Dạng số nhiều của abu.