abrégé
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /a.bʁe.ʒe/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Số ít | abrégé /a.bʁe.ʒe/ |
abrégés /a.bʁe.ʒe/ |
Số nhiều | abrégé /a.bʁe.ʒe/ |
abrégés /a.bʁe.ʒe/ |
abrégé gđ /a.bʁe.ʒe/
- Hình ảnh thu tóm.
- Un abrégé de toutes les vertus — một hình ảnh thu tóm của mọi đức tính
- Sách giản yếu.
- en abrégé — thu tóm lại, thu nhỏ lại
- Le monde en abrégé — thế giới thu nhỏ
- écrire en abrégé — viết tắt, viết gọn.
Trái nghĩa
sửa- Amplification
- Grand (en)
- détail (en)
Tham khảo
sửa- "abrégé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)