abject
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈæb.ˌdʒɛkt/
Tính từ
sửaabject /ˈæb.ˌdʒɛkt/
- Hèn hạ, thấp hèn, đê tiện, đáng khinh.
- Khốn khổ, khốn nạn.
- in abject poverty — nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác nghèo xơ
Tham khảo
sửa- "abject", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ab.ʒɛkt/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | abject /ab.ʒɛkt/ |
abjects /ab.ʒɛkt/ |
Giống cái | abjecte /ab.ʒɛkt/ |
abjectes /ab.ʒɛkt/ |
abject /ab.ʒɛkt/
- Đê hèn, ti tiện.
- Des sentiments abjects — tình cảm ti tiện.
- Son comportement est abject — cách cư xử của nó ti tiện.
Tham khảo
sửa- "abject", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)