Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ sɨəŋ˧˧tiəw˧˥ ʂɨəŋ˧˥tiəw˧˧ ʂɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ ʂɨəŋ˧˥tiəw˧˥˧ ʂɨəŋ˧˥˧

Danh từ riêng sửa

Tiêu Sương

  1. Tên giống ngựa quýhiếm thời xưa.
  2. Tả Truyện.
    Đường.
    Thành.
    Công qua nước.
    Sở có đưa theo một con ngựa.
    Tiêu.
    Sương..
    Tử.
    Thường muốn được giống ngựa đó
  3. Lời sớ của Mã Dung nói.
    "Tiêu.
    Sương là loài ngựa, giống hình con nhạn, thiên hạ ít có."

Dịch sửa

Tham khảo sửa