Thiên bảo
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiən˧˧ ɓa̰ːw˧˩˧ | tʰiəŋ˧˥ ɓaːw˧˩˨ | tʰiəŋ˧˧ ɓaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˧˥ ɓaːw˧˩ | tʰiən˧˥˧ ɓa̰ːʔw˧˩ |
Danh từ riêng
sửaThiên bảo
- Một bài thơ trong Kinh Thi có chín chữ như để chúc tụng nhà vua.
- Bền như núi, dài như sông, đẹp như mặt trăng, đỏ như mặt trời mọc v.v. nghĩa là điều gì cũng tuyệt
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Thiên bảo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)