Từ tái tạo:Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ/gol

Mục này chứa các thuật ngữ và gốc được tái tạo lại. Do đó, (các) thuật ngữ trong mục từ này không được chứng thực trực tiếp, nhưng được giả thuyết là tồn tại dựa trên bằng chứng so sánh.

Tiếng Mông Cổ nguyên thuỷ sửa

Từ nguyên sửa

So sánh với tiếng Thổ Dục Hồn ལ་ (*qɔl).

Danh từ sửa

*gol

  1. sông, khe, suối, mương.

Hậu duệ sửa

  • Trung Mông Cổ:
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
      • Tiếng Mông Cổ cổ điển: ᠭᠣᠤᠯ (ɣoul)
        • Tiếng Mông Cổ: гол (gol)
        • Tiếng Buryat: гол (gol)
        • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
      • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  • Nam Mông Cổ:
    • Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    • Shirongol:
      • Tiếng Bảo An: gol
      • Tiếng Đông Hương: ghon
      • Tiếng Khang Gia: gür
  • Tiếng Daur: gol
  • Tiếng Mogholi: [cần chữ viết] (ɣo:l, lòng sông)

Đồng nghĩa sửa