Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ta̤ːj˨˩ mə̰ʔjŋ˨˩ ɣɛt˧˥ ɲaw˧˧taːj˧˧ mḛn˨˨ ɣɛ̰k˩˧ ɲaw˧˥taːj˨˩ məːn˨˩˨ ɣɛk˧˥ ɲaw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˧˧ meŋ˨˨ ɣɛt˩˩ ɲaw˧˥taːj˧˧ mḛŋ˨˨ ɣɛt˩˩ ɲaw˧˥taːj˧˧ mḛŋ˨˨ ɣɛ̰t˩˧ ɲaw˧˥˧

Danh từ riêng

sửa

Tài mệnh ghét nhau

  1. Nói việc người có tài, vận mệnh thường long đong.
  2. Thơ Thường ẩn.
    Cổ lai tài mệnh lưỡng tương phương
  3. Kiều.
    Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa