SEA Games
Tiếng Việt sửa
Từ nguyên sửa
Từ tiếng Anh SEA Games, viết tắt của Southeast Asian Games (“Đại hội Thể thao Đông Nam Á”).
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
si˧˧ ɣem˧˧ | ʂi˧˥ ɣem˧˥ | ʂi˧˧ ɣem˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂi˧˥ ɣem˧˥ | ʂi˧˥˧ ɣem˧˥˧ |
Danh từ riêng sửa
SEA Games
- Đại hội Thể thao Đông Nam Á; một sự kiện thể thao tổ chức hai năm một lần với sự tham gia của các vận động viên từ 11 nước trong khu vực Đông Nam Á.
- 2023, H. Long, Các môn thể thao độc lạ, lần đầu bạn nghe thấy tên ở SEA Games 32, Dân Trí:
- Với lợi thế nước chủ nhà, Campuchia đã đưa khá nhiều môn thể thao độc lạ như cờ ốc, Kun Khmer… vào thi đấu ở SEA Games 32.
- 2023, H. Long, Các môn thể thao độc lạ, lần đầu bạn nghe thấy tên ở SEA Games 32, Dân Trí: