Quăng thoi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwaŋ˧˧ tʰɔj˧˧ | kwaŋ˧˥ tʰɔj˧˥ | waŋ˧˧ tʰɔj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwaŋ˧˥ tʰɔj˧˥ | kwaŋ˧˥˧ tʰɔj˧˥˧ |
Danh từ riêng
sửaQuăng thoi
- Nói tác động của dư luận làm siêu lòng người.
- Ngữa vận.
- Tăng.
- Sâm là bậc đại hiền, một lần có người trùng tên với ông làm sự giết người, người ta tưởng chính là ông bèn tìm đến báo tin cho mẹ ông biết..
- Hai người đến báo, bà vẫn điềm nhiên ngồi dệt cửi vì tin là con mình không khi nào như thế..
- Nhưng đến lần báo thứ.
- 3, bà cũng phải ngờ con mình mà quăng thoi đứng dậy
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Quăng thoi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)