Phật tính
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fə̰ʔt˨˩ tïŋ˧˥ | fə̰k˨˨ tḭ̈n˩˧ | fək˨˩˨ tɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fət˨˨ tïŋ˩˩ | fə̰t˨˨ tïŋ˩˩ | fə̰t˨˨ tḭ̈ŋ˩˧ |
Danh từ riêng
sửaPhật tính
- Tính bản nhiên hiểu biết sáng tỏ của Phật, theo giáo lí của Đạo Phật, Người ta ai cũng có Phật tính.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "Phật tính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)