Nhà Bè
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaTừ tiếng Việt nhà bè (“nhà lá dựng lên trên bè”). Trước đây, nhiều người từ Đàng Ngoài xuôi thuyền vào tới sông Soài Rạp gặp dòng nước ngược nên đã kết bè neo trên sông, làm nơi nấu nướng, sinh hoạt cho cả đoàn thuyền.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̤ː˨˩ ɓɛ̤˨˩ | ɲaː˧˧ ɓɛ˧˧ | ɲaː˨˩ ɓɛ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaː˧˧ ɓɛ˧˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ riêng
sửa- Một huyện thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.
- Ca dao Việt Nam:
- Nhà Bè nước chảy chia hai,
Ai về Gia Định, Đồng Nai thì về.
- Ca dao Việt Nam: