Tiếng Việt sửa

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên sửa

Viết tắt của từ tiếng Anh bazooka + 40, đề cập đến cỡ nòng tính bằng milimét.

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓe˧˧ ɓon˧˥ mɨəj˧˧ɓe˧˥ ɓo̰ŋ˩˧ mɨəj˧˥ɓe˧˧ ɓoŋ˧˥ mɨəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓe˧˥ ɓon˩˩ mɨəj˧˥ɓe˧˥˧ ɓo̰n˩˧ mɨəj˧˥˧

Danh từ sửa

B40

  1. Tên một loại súng phóng lựu chống tăng của Liên Xô (trước đây), có tầm bắn lớn nhất 150m.

Từ dẫn xuất sửa

Xem thêm sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa