复员
Chữ Hán giản thể
sửaTiếng Quan Thoại
sửaChuyển tự
sửa- Chữ Latinh:
- Bính âm:fù yuán
Động từ
sửa复员
- 复员,指国家有组织地从战时状态转入平时状态所进行的活动。它是战争动员的逆向过程。一般地说,凡是进行动员的部门和领域,在战争结束或将将结束时都实施复员。复员涉及到国家的政治、经济、军事、外交以及其他各个领域的转变和调整,影响到整个社会以至每个人的生活。复员标志着恢复和推进经济社会全面发展的新的开始。搞好复员。对于国家的稳定和发展,包括和平时期的国防建设和军队建设,都有重大影响。
- Phục viên, chỉ một quốc gia có tổ chức chuyển từ thời chiến sang thời bình . Nó ngược lại với quá trình động viên . Nói chung , bất kể động viên tại một bộ phận hay một lĩnh vực nào, khi chiến tranh kết thúc hoặc sắp kết thúc tiến hành phục viên . phục viên ảnh hưởng trực tiếp đến điều chỉnh và chuyển biến về chính trị , quân sự , ngoại giao và các lĩnh vực của quốc gia , ảnh hưởng đến mỗi người dân của xã hội . Tiêu chí của phục viên là hồi phục và bắt đầu thúc đẩy mọi mặt kinh tế xã hội phát triển một cách toàn diện . Làm tốt vấn đề phục viên , có một tác động to lớn đến sự phát triển ổn định của Đất nước , bao gồm xây dựng quân đội và đảm bảo quốc phòng trong thời bình .
Dịch
sửa- Tiếng Anh: to demobilize