ἀγαπητός
Xem thêm: αγαπητός
Tiếng Hy Lạp cổ sửa
Cách viết khác sửa
- ἀγαπατός (agapatós)
Từ nguyên sửa
Từ ἀγαπάω (agapáō, “yêu”) + -τος (-tos).
Cách phát âm sửa
- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /a.ɡa.pɛː.tós/
- (tk. 1 CN, Ai Cập) IPA(ghi chú): /a.ɡa.peˈtos/
- (tk. 4 CN, Koine) IPA(ghi chú): /a.ɣa.piˈtos/
- (tk. 10 CN, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /a.ɣa.piˈtos/
- (tk. 15 CN, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /a.ɣa.piˈtos/
Tính từ sửa
ᾰ̓γᾰπητός (agapētós) gđ (giống cái ᾰ̓γᾰπητή, giống trung ᾰ̓γᾰπητόν); biến cách kiểu 1/kiểu 2
- Yêu dấu (đôi khi có cảm giác độc đáo: chỉ được yêu thương).
- Mong muốn, thú vị.
- Đáng yêu.
- Điều tạo ra sự hài lòng.
Biến tố sửa
Lỗi Lua trong Mô_đun:grc-decl/table tại dòng 63: attempt to call upvalue 'get_label' (a nil value).
Từ dẫn xuất sửa
- Ἀγαπητός (Agapētós)
Hậu duệ sửa
- Tiếng Hy Lạp: αγαπητός (agapitós)
Đọc thêm sửa
- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Bản mẫu:R:Middle Liddell
- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Autenrieth, Georg (1891) A Homeric Dictionary for Schools and Colleges, New York: Harper and Brothers
- Bản mẫu:R:Bailly
- Bản mẫu:R:BDAG
- Bản mẫu:R:Cunliffe
- Bản mẫu:R:DGE
- Bản mẫu:R:Strong's
- Bản mẫu:R:Woodhouse