Xem thêm: αγαπητός

Tiếng Hy Lạp cổ

sửa

Cách viết khác

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ἀγαπάω (agapáō, yêu) +‎ -τος (-tos).

Cách phát âm

sửa
 

Tính từ

sửa

ᾰ̓γᾰπητός (agapētós (giống cái ᾰ̓γᾰπητή, giống trung ᾰ̓γᾰπητόν); biến cách kiểu 1/kiểu 2

  1. Yêu dấu (đôi khi có cảm giác độc đáo: chỉ được yêu thương).
    • 800 TCN – 600 TCN, Homer, Odyssey 5.18:
      νῦν αὖ παῖδ' ἀγαπητὸν ἀποκτεῖναι μεμάασιν
      nûn aû paîd' agapētòn apokteînai memáasin
      Giờ đây đến lượt họ lại muốn giết đứa con yêu dấu của mình.
  2. Mong muốn, thú vị.
  3. Đáng yêu.
  4. Điều tạo ra sự hài lòng.

Biến tố

sửa

Từ dẫn xuất

sửa

Hậu duệ

sửa
  • Tiếng Hy Lạp: αγαπητός (agapitós)

Đọc thêm

sửa
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
  • Liddell & Scott (1889) An Intermediate Greek–English Lexicon, New York: Harper & Brothers
  • Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Autenrieth, Georg (1891) A Homeric Dictionary for Schools and Colleges, New York: Harper and Brothers
  • ἀγαπητός in Bailly, Anatole (1935) Le Grand Bailly: Dictionnaire grec-français, Paris: Hachette