ứng chiến
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɨŋ˧˥ ʨiən˧˥ | ɨ̰ŋ˩˧ ʨiə̰ŋ˩˧ | ɨŋ˧˥ ʨiəŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɨŋ˩˩ ʨiən˩˩ | ɨ̰ŋ˩˧ ʨiə̰n˩˧ |
Động từ sửa
ứng chiến
- Chiến đấu đánh trả đối phương.
- đưa quân ra ứng chiến
- (đơn vị quân đội) sẵn sàng cơ động để tham gia tác chiến.
- quân ứng chiến
- binh đoàn ứng chiến
Tham khảo sửa
- Ứng chiến, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam