Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ ghép giữa ỉu +‎ xìu.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ḭw˧˩˧ si̤w˨˩iw˧˩˨ siw˧˧iw˨˩˦ siw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iw˧˩ siw˧˧ḭʔw˧˩ siw˧˧

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

ỉu xìu

  1. (thông tục) Ỉu đến mức xẹp hẳn xuống, hẳn xuống, không thể tươi lên được.
    Bánh đa ỉu xìu.
    Giọng ỉu xìu xìu.
    Mặt ỉu xìu.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa
  • Ỉu xìu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm

sửa