ảo ảnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a̰ːw˧˩˧ a̰jŋ˧˩˧ | aːw˧˩˨ an˧˩˨ | aːw˨˩˦ an˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
aːw˧˩ ajŋ˧˩ | a̰ːʔw˧˩ a̰ʔjŋ˧˩ |
Danh từ
sửaảo ảnh
- Hình ảnh giống như thật, nhưng không có thật.
- Bóng người trong sương lờ mờ như một ảo ảnh.
- (Chm.) . x. ảo tượng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "ảo ảnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)